Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng và , biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục tại điểm có hoành độ là một hình vuông cạnh là .
Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = –1, x = 1. Biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x - 1 ≤ x ≤ 1 là một hình vuông cạnh 2 1 - x 2 .
A. V = 13 2
B. V = 16 3
C. V = 15 4
D. V = 14 3
Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = - 1 , x = 1 . Biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( - 1 ≤ x ≤ 1 ) là một hình vuông cạnh 2 1 - x 2
A. V = 13 2
B. V = 16 2
C. V = 15 4
D. V = 14 3
Một vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x=-1; x=1 và thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục hoành tại điểm có hoành độ x ( - 1 ≤ x ≤ 1 ) là một hình tròn có diện tích bằng 3 π . Thể tích của vật thể là
A. 3 π 2
B. 6 π
C. 6.
D. 2 π
Một vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = - 1 , x = 1 và thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục hoành tại điểm có hoành độ x - 1 ≤ x ≤ 1 là một hình tròn có diện tích bằng 3π. Thể tích của vật thể là
A. 3 π 2
B. 6 π
C. 6
D. 2 π
Một vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = -1; x = 1 và thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục hoành tại điểm có hoành độ x là một hình tròn có diện tích bằng 3π. Thể tích của vật thể là
A. 3 π 2
B. 6 π
C. 6.
D. 2 π
Một vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = -1 và x = 1 thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục hoành tại điểm có hoành độ x (-1 ≤ x ≤ 1) là một hình tròn có diện tích bằng 3 π Thể tích của vật thể bằng
A. 3 π 2
B. 6 π
C. 6
D. 2 π
Tính thể tích vật thể bị giới hạn bởi các mặt phẳng x = 0 và x =1, biết thiết diện của vật thể khi cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0 ≤ x ≤ 1 là một hình vuông có độ dài cạnh x e x - 1 .
A. V = π 2
B. V = e - 1 2
C. V = 1 2
D. V = π e - 1 2
Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 1 và x = 3, biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 1 ≤ x ≤ 3 thì được thiết diện là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3x và 3 x 2 − 2
A. V = 32 + 2 15
B. V = 124 π 3
C. V = 124 3
D. V = ( 32 + 2 15 ) π
Đáp án C
V = ∫ 1 3 3 x 3 x 2 − 2 d x = 1 3 [ ( 3 x 2 − 2 ) 3 2 ] 3 1 = 124 3
Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = 1, biết thiết diện của vật thể cắt mặt phẳng (P) vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 0 ≤ x ≤ 1 ) là một hình chữ nhật có độ dài lần lượt là x và ln ( x 2 + 1 )
A. V = ln 2 − 1 2 .
B. V = ln 2 - 1 2 .
C. V = 1 2 l n 2 − 1.
D. V = l n 2 − 1.